Tên tiếng Hàn: 한양대학교 Tên tiếng Anh: Hanyang University Năm thành lập: 1939 Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Korea ERICA Campus: 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Korea Website: http://www.hanyang.ac.kr |
Giới thiệu chung về đại học Hanyang
Đại học Hanyang là một trường đại học của Hàn Quốc, có 2 campus: ”Seoul Campus” tại Seoul và “ERICA Campus” tại Ansan, Gyeonggi. Tiền thân của trường đại học Hanyang là trường Cao đẳng kỹ thuật Dong-A được thành lập năm 1939, đến năm 1948, được công nhận là trường Cao đẳng kỹ thuật hệ 4 năm đầu tiên trên cả nước, năm 1959 được nâng lên thành hệ đại học. Năm 1979, Đại học Hanyang tại Ansan được thành lập, sau đổi tên thành cơ sở ERICA.
Triết lý giáo dục của trường là “ Tình yêu trong hành động và chân lý”
Vào năm 2015, Đại học Hanyang được xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại nhiều công ty, doanh nghiệp liên doanh.
Chương trình học tiếng Hàn tại trường cho học sinh quốc tế
Chương trình đào tạo | Từ cấp độ 1 cho đến cấp độ 6, học tổng hợp 4 kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết và lồng ghép các chương trình tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc |
Thời gian | 5 buổi/ 1 tuần, 10 tuần/ 1 kỳ, 4 kỳ/ 1 năm |
Kỳ nhập học | Tháng 3,6,9,12 |
Điều kiện nhập học | Tốt nghiệp THPT trở lên, điểm TB học bạ trên 6.5 |
Học phí | Seoul Campus: 6.600.000 won/ năm (1,650,000 won/kỳ) Erica Campus: 5.600.000 won/năm (1,400,000KRW/kỳ) |
Chuyên ngành đào tạo hệ đại học Hanyang
SEOUL CAMPUS | ||
Trường | Khoa | Học phí tham khảo |
Kỹ thuật | Kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường Kỹ thuật Đô thị Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Kỹ thuật Điện tử Hội tụ Điện và Kỹ thuật Y sinh Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Kỹ thuật Hóa học Công nghệ sinh học Kỹ thuật Nano hữu cơ Kỹ thuật Năng lượng Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật Hạt nhân Kỹ thuật Công nghiệp Kỹ thuật Ô tô Tương lai Phần mềm máy tính Hệ thống Thông tin | 5,455,000 KRW |
Y | Khoa Y | 5,411,000 KRW |
Nhân Văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn Ngôn ngữ & văn học Trung Ngôn ngữ & văn học Anh Ngôn ngữ & văn học Đức Lịch sử Triết học | 4,138,000 KRW |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị & ngoại giao Xã hội học Phương tiện truyền thông Du lịch | 4,138,000 KRW |
Sinh thái con người | Trang phục & dệt may Thiết kế trang trí nội thất Dinh dưỡng thực phẩm | 4,820,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán Hóa Lý Khoa học cuộc sống | 4,820,000 KRW |
Khoa học chính sách | Chính sách Quản trị chính sách | 4,138,000 KRW |
Kinh tế & tài chính | Kinh tế & tài chính | 4,138,000 KRW |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh Quản trị tài chính | 4,138,000 KRW |
Âm nhạc | Thanh nhạc Sáng tác Piano Nhạc truyền thống Hàn Quốc Nhạc cụ dàn nhạc | 6,129,000 KRW |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất Công nghiệp thể thao Phim ảnh Nhảy | 4,820,000 KRW – 5,467,000 KRW |
Quốc tế học | Quốc tế học (tiếng Anh) | 4,138,000 KRW |
ERICA CAMPUS | ||
Trường | Khoa | Học phí tham khảo |
Kỹ thuật | Kiến trúc Kỹ thuật môi trường & dân dụng Kỹ thuật logistic & vận chuyển Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật hóa học vật liệu Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật quản trị công nghiệp Kỹ thuật sinh học – nano Kỹ thuật Robot | 5,455,000 KRW |
Điện toán | Khoa học máy tính Công nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế | 5,411,000 KRW |
Ngôn ngữ & văn hóa | Ngôn ngữ và văn học Hàn Ngôn ngữ và văn hóa Anh Nhân loại học văn hóa Văn hóa, nội dung digital Trung Quốc học Nhật Bản học Pháp học | 4,138,000 KRW |
Truyền thông | Quảng cáo & quan hệ công chúng Xã hội học thông tin | 4,138,000 KRW |
Kinh tế & kinh doanh | Kinh tế Quản trị kinh doanh | 4,138,000 KRW |
Thiết kế | Thiết kế kim cương & thời trang Thiết kế công nghiệp Thiết kế phương tiện tương tác Thiết kế truyền thông | 5,467,000 KRW |
Thể thao & Nghệ thuật | Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao) Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass) | 4,820,000 KRW 5,467,000 KRW 6,129,000 KRW |
Khoa học và công nghệ hội tụ | Toán học ứng dụng Vật lý ứng dụng Sinh học phân tử Điện tử nano Kỹ thuật phân tử hóa học Kỹ thuật khoa học biển | 4,820,000 KRW |
Học bổng của trường Đại học Hanyang
Học bổng | Điều kiện năng lực | Học phí |
Học bổng Hanyang | SV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ) | 200,000~400,000 KRW tùy vào kết quả học tập |
Học bổng dành cho SV đại học Hanyang | SV đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ hoặc SV đã nghỉ phép | Giảm KRW 100,000 |
Học bổng anh chị em | Khi đăng ký cùng với anh/chị/em ruột | Giảm 10% học phí |
Working-Scholarship | SV làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuật | Tùy vào giờ làm việc và vai trò của SV |
Học bổng dành cho SV quốc tế
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
Học bổng TOPIK | – Sinh viên nước ngoài hiện đang theo học chương trình ĐH và đạt chứng chỉ TOPIK sau khi nhập học – Không bao gồm SV trong kỳ nghỉ phép HOẶC sinh viên kéo dài thời gian học ở bậc đại học HOẶC cao học – Có thể nhận cùng với các học bổng khác từ trường đại học | – Đạt Topik 3 giảm phí nhập học 40,000 KRW – Đạt Topik 4 trở lên nhận học bổng 190,000 KRW (đã bao gồm 40,000 phí nhập học) |
Giải thưởng xuất sắc quốc tế Hanyang | – SV phải có bằng TOPIK và đạt GPA tối thiểu 3.0 ở học kỳ trước – SV không nhận những học bổng của các tổ chức khác | Miễn học phí 30% 50% 70% của 1 kỳ (tùy kết quả học tập) |
Học bổng Hàn Quốc toàn cầu | – SV quốc tế năm nhất/hai/ba – GPA tối thiếu 80/100 trong học kỳ trước – TOPIK cấp 4 trở lên | Trợ cấp 500,000 KRW mỗi tháng (12 tháng) |
Ký túc xá
Ký túc xá đại học Hanyang được trang bị đầy đủ tiện nghi cho sinh viên, khuôn viên rộng, nhiều phòng chức năng như: phòng máy tính, phòng thể thao, phòng ăn, phòng hội nghị…Đặc biệt tất cả các phòng KTX đều được cung cấp Wifi miễn phí
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) | Đặt cọc (KRW) | Tổng (KRW) |
Nam | Techno | 2 người | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 |
3,4 người | 1,374,000 | 50,000 | 1,424,000 | ||
Student Residence Hall Ⅰ | 4 người | 716,000 | 50,000 | 766,000 | |
Nữ | Gaenari | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 |
International House | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 | |
2 người | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 | ||
Student Residence Hall Ⅰ | 4 người | 716,000 | 50,000 | 766,000 |
Hotline: 092.717.3333
Địa chỉ: Số 15, Ngõ 193 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: duhoc@idchr.com.vn - cskh@idchr.com
Fanpage: Du học Hàn Quốc IDC
Công ty Cổ phần Phát triển Quốc tế IDC
Công ty Cổ phần Phát triển Quốc tế IDC
Địa chỉ: Số 15, Ngõ 193 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Đại học Daegu Haany – Trường ĐH hàng đầu trong dự án”Liên kết giáo dục với các doanh nghiệp”
1 Giới thiệu chung Tên tiếng Hàn : 대구 한의 대학교 Tên tiếng Anh : [...]
Th8
Đại học SunMoon – TOP 1 toàn quốc về tỷ lệ du học sinh quốc tế, hỗ trợ học bổng
SunMoon được đánh giá là Đại học tự cải tiến tốt nhất và nằm trong [...]
Th6
Đại học KonKuk – TOP đầu hệ thống các trường Đại học tốt nhất Seoul
Cơ sở vật chất khang trang hiện đại,vị trí trung tâm Seoul. Đặc biệt với [...]
Th6
Đại Học Pai Chai – Một trong những Đại Học lâu đời nhất
Trường Đại Học Pai Chai Hàn Quốc được nhà truyền giáo Henry Appenzeler thành lập [...]
Th6
Đại Học Quốc Gia SunChon – Trường Đại học giảng dạy tốt nhất tại Hàn Quốc (ACE)
Tọa lạc tại thành phố SunChon xinh đẹp, Đại học Quốc gia SunChon cách thủ [...]
Th6
Đại học Calvin – Ngôi trường đào tạo Khoa học xã hội và Nhân hàng đầu
Trường Đại học Calvin được thành lập vào năm 1954 tại Gyeonggi, cách [...]
Th6