Đại học Quốc Gia Chonbuk ( hay còn gọi là Jeonbuk) là trường có chất lượng giáo dục được đánh giá rất cao tại phía Nam Hàn Quốc. Trường xếp hạng 3 trong top trường Đại Học Quốc Gia tốt nhất xứ sở kim chi. Với thế mạnh chuyên ngành nổi bật là 2 chuyên ngành Hóa học và Quốc tế học. Cùng mức học phí phải chăng phù hợp cho du học sinh. Đại học Jeonbuk được đông đảo du học sinh lựa chọn là điểm đến học tập. Vậy các bạn hãy cùng IDCedu tìm hiểu và khám phá các thông tin du học về ngôi trường này trong bài viết dưới đây.
1 Giới thiệu chung
- Tên tiếng hàn : 국립전북대학교
- Tên tiếng Anh : Jeon National University (JNBU)
- Năm thành lập : 1947
- Địa chỉ :
- Cơ sở chính : 567 Baekje-daero, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
- Khuôn viên chuyên ngành : 79 Gobong-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
- Cơ sở Gochang : 361 Taebong-ro, Gochang-eup, Gochang-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
- Cơ sở Biên giới Saemangeum : 177 Sandannambuk-ro, Gunsan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
- Website : https://www.jbnu.ac.kr/eng/
Thành lập từ năm 1947, Đại học Quốc gia Jeonbuk tọa lạc tại thành phố lịch sử Jeonju, Hàn Quốc, là một trong các trường đại học gạo cội nhất Hàn Quốc. Là Đại học hàng đầu nên cơ sở vật chất của cả 3 cơ sở của Joenbuk đều vô cùng tiện nghi và hiện đại. Nhưng không vì vậy mà học phí đắt đỏ. Đại học Joenbuk có mức học phí tương đối thấp, thu hút rất nhiều sinh viên trong và ngoài nước.
2 Chương trình đào tạo
Trường thành viên | Chuyên ngành |
---|---|
Khoa học Môi trường & Tài nguyên sinh học | • Kinh tế phân phối tài nguyên sinh học • Công nghệ sinh học • Khoa học môi trường và tài nguyên sinh học • Thực phẩm và công nghệ sinh học • Tài nguyên thuốc thảo dược |
Khoa học xã hội | • Khoa báo chí và truyền thông • Khoa học Chính trị và Ngoại Giao • Tâm lý học • Hành chính công • Phúc lợi xã hội • Xã hội học |
Kỹ thuật | • Kĩ thuật hành không vũ trụ/ Kiến trúc/Y sinh / Hóa học • Xây dựng • Công nghệ thông tin và kĩ thuật • Kĩ thuật công nghệ hội tụ • Kĩ thuật Điện / Điện tử • Ki thuật môi trường • Kĩ thuật hệ thống thông tin công nghiệp • Khoa học và kĩ thuật vật liệu thông minh • Kĩ thuật hệ thống ứng dụng CNTT • Đại phân tử và kĩ thuật NaNo • Kĩ thuật Cơ khí/ Thiết kế cơ khí / Hệ thống cơ khí • Kĩ thuật hệ thống luyện kim • Kĩ thuật Thành phố |
Thương mại | • Quản trị kinh doanh • Kinh tế • Thương mại • Kế toán |
Nghệ thuật | • Mỹ thuật / Thiết kê công nghiệp • Âm nhạc / Âm nhạc Hàn Quốc • Khiêu vũ |
Nhân văn | • Khảo cổ học và nhân học văn hóa • Văn học Trung Quốc / Anh/Pháp /Đức / Nhật Bản / Ngôn ngữ Hàn Quốc • Lịch sử • Triết học • Thư viện và khoa học thông tin |
Khoa học tự nhiên | • Hóa học / Vật lí / Toán học • Khoa học trái đất và môi trường • Sinh học phân tử • Khoa học đời sống • Nghiên cứu khoa học • Tin học thống kê |
Quốc tế tổng hợp | • Khoa học Nhân văn Quốc tế • Khoa học Tự nhiên Quốc tế |
3 Học Phí
Chương trình | Phí nhập học (KRW) | Học phí ( KRW ) | Học phí ( VND ) |
---|---|---|---|
Khóa học tiếng Hàn | 100.000 | 1.300.000/Kì - 5.200.000/Năm | 104.000.000 |
Hệ Đại học | 168.000 | 1.991.500 - 2.743.500 | 39.830.000 - 54.860.000 |
Cao học | 178.000 | 2.497.000 - 3.390.000 | 49.940.000 - 70.260.000 |
4 Học bổng
- Tất cả các Học bổng sẽ tuân theo Quy định Học bổng Sinh viên Quốc tế của Đại học Quốc gia Jeonbuk, bắt đầu từ học kỳ thứ hai.
- Sinh viên phải nộp bằng chứng về Hợp đồng Bảo hiểm Sinh viên Quốc tế của họ trước 1/4 học kỳ. Việc không thừa nhận bằng chứng về Chính sách Sinh viên Quốc tế sẽ ngăn cản các ứng viên nhận học bổng cho học kỳ tiếp theo.
- Học bổng cấp 1 : Miễn toàn bộ học phí; Học bổng cấp 2 : Miễn 70% học phí; Học bổng cấp 3 : Miễn 40% học phí; Học bổng cấp độ 5 : Miễn 25% học phí
4.1 Dành cho sinh viên năm nhất mới vào trường
Tên học bổng | Quyền lợi | Điều kiện |
---|---|---|
Học bổng học thuật | Loại 1~5 ( miễn giảm 100% - 20% học phí ) | Xem xét điểm học ngôn ngữ –TOPIK Level 6 (IELTS 8.5) : 75~100% học phí –TOPIK Level 5 (IELTS 7.5) : 50~75% học phí –TOPIK Level 4 (IELTS 6.5) : 20~50% học phí –TOPIK Level 3 (IELTS 5.5) : 0~20% học phí |
Học bổng LINK | Miễn giảm 100% học phí | Top 3 sinh viên có điểm số cao nhất tại Trung tâm ngoại ngữ Hàn Quốc JBNU – Đã hoàn thành 4 học kỳ trong 2 năm qua – Trong trường hợp có cùng điểm số, lựa chọn sẽ dựa vào hồ sơ và đánh giá phỏng vấn – Không bao gồm các học sinh đã rớt trong 4 học kỳ vừa qua |
Miễn giảm 40% học phí | – Đã hoàn thành 4 học kỳ trong 2 năm qua và nhận được TOPIK 3 trở lên hoặc đạt điểm trên 90 tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU – Hoặc đã hoàn thành 6 học kỳ mà không rớt trong 2 năm qua tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU (bất kể điểm số ngôn ngữ) |
|
Miễn giảm 20% học phí | Những học sinh khác đã hoàn thành 3 học kỳ tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU trong 2 năm qua | |
Học bổng tiên phong | Loại 1 ~ 5 ( 100% - 50% học phí+phí nhập học ) | Các sinh viên hoàn thành vai trò trung gian hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp cho sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được chọn thông qua đánh giá thêm) |
4.2 Dành cho sinh viên từ năm hai trở đi
Tên học bổng | Quyền lợi | Điều kiện |
---|---|---|
Học bổng học thuật | 100% Học kì 1&2 | - GPA 2.75 trở lên - Đạt tối thiểu 15 tín chỉ học kì trước - Có mua bảo hiểm |
Học bổng tiên phong | Những sinh viên hoàn thành vai trò trung gian hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp cho sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được chọn thông qua đánh giá thêm) |
5 Kí túc xá
Kí túc xá của Đại học Jeonbuk có mức giá cả phải chăng và rất nhiều sự lựa chọn cho sinh viên ,du học sinh. Đại học Jeonbuk có đến 9 Khu kí túc xá dành cho sinh viên . Các khu kí túc xá tiện nghi và hiện đại . Với đầy đủ cửa hàng tiện lợi, nhà hàng, trung tâm y tế , nhà ăn sinh viên, cửa hàng văn phòng phẩm, quán cafe … tiện lợi cho sinh viên hoạt động và sinh hoạt hằng ngày cũng như tìm kiếm các cơ hội làm thêm dễ dàng.
Kí túc xá | Sức chứa | Chi phí / kì ( VND ) |
---|---|---|
Chambit | 400 | 23.000.000 |
Daedong | 775 | 11.700.000 |
Pyeonghwa | 1000 | 7.200.000 |
Hanbit | 600 | 7.200.000 |
Saebit | 663 | 11.700.000 |
Woongbi/Chaewon | 392 | 7.200.000 |
Hyemin | 2315 | 7.200.000 |
Jinli | 300 | 7.200.000 |
Vậy là với các thông tin trên chúng ta đã tìm hiểu về chương trình đào tạo, học phí, học bổng và kí túc xá Đại học Jeonbuk. Nếu có thắc mắc hay muốn nhận tư vấn thông tin chi tiết về du học Đại học Jeonbuk. Hãy gọi hotline 0927173333 nhé các bạn !!
Hotline: 092.717.3333
Địa chỉ: Số 15, Ngõ 193 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: duhoc@idchr.com.vn - cskh@idchr.com
Fanpage: Du học Hàn Quốc IDC
Công ty Cổ phần Phát triển Quốc tế IDC
Công ty Cổ phần Phát triển Quốc tế IDC
Địa chỉ: Số 15, Ngõ 193 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Đại học Daegu Haany – Trường ĐH hàng đầu trong dự án”Liên kết giáo dục với các doanh nghiệp”
1 Giới thiệu chung Tên tiếng Hàn : 대구 한의 대학교 Tên tiếng Anh : [...]
Th8
Đại học SunMoon – TOP 1 toàn quốc về tỷ lệ du học sinh quốc tế, hỗ trợ học bổng
SunMoon được đánh giá là Đại học tự cải tiến tốt nhất và nằm trong [...]
Th6
Trường Nhật Ngữ Active – アクティブ 日本語 学園
Active là ngôi trường Nhật ngữ uy tín tọa lạc tại thành phố Chiba – [...]
Th6
Đại học KonKuk – TOP đầu hệ thống các trường Đại học tốt nhất Seoul
Cơ sở vật chất khang trang hiện đại,vị trí trung tâm Seoul. Đặc biệt với [...]
Th6
Đại Học Pai Chai – Một trong những Đại Học lâu đời nhất
Trường Đại Học Pai Chai Hàn Quốc được nhà truyền giáo Henry Appenzeler thành lập [...]
Th6
Đại Học Quốc Gia SunChon – Trường Đại học giảng dạy tốt nhất tại Hàn Quốc (ACE)
Tọa lạc tại thành phố SunChon xinh đẹp, Đại học Quốc gia SunChon cách thủ [...]
Th6